Chuyển tới nội dung
Trang chủ » Cấu trúc Require trong tiếng anh

Cấu trúc Require trong tiếng anh

  • bởi

Bạn đã quá mệt mỏi với việc suốt ngày bị nhờ vả bởi người khác, bạn muốn được yêu cầu mọi người làm việc gì đó cho mình. Cấu trúc ngày hôm nay sẽ giúp cho bạn làm được điều đó ^-^. Cấu trúc đó là cấu trúc Require. Để hiểu rõ một cách chi tiết về cấu trúc này thì hãy ngồi vào bàn, mở sách vở, lấy giấy bút để bắt đầu ngay bài học ngày hôm nay thui nào! Start!

Cấu trúc Require trong tiếng anh

Cấu trúc Require trong tiếng anh

Để các bạn độc giả thân mến có thể theo dõi bài học một cách dễ dàng hơn, chúng tớ đã chia bài học ngày hôm nay thành 4 phần: Định nghĩa Require, Cấu trúc Require, Cách sử dụng cấu trúc Require và các lưu ý khi sử dụng cấu trúc này.

Yay, học thôi!

1. Định nghĩa: Require là gì?

Cấu trúc Require trong tiếng anh

Cấu trúc Require trong tiếng anh

  • Require là một động từ trong Tiếng Anh.
  • Require (v): đòi hỏi, đòi, yêu cầu, có muốn.
  • Ví dụ: Is that all you require, madam? (Thưa bà, có phải đó là tất cả những gì bà yêu cầu không ạ?)

2. Các cấu trúc Require:

  • Require + Danh từ (Noun).
  • Require + V-ing.
  • Require that + S + V (Clause).
  • Require + Tân ngữ trực tiếp + to V-inf.

3. Các cách dùng cấu trúc Require trong Tiếng Anh.

Cấu trúc Require trong tiếng anh

Cấu trúc Require trong tiếng anh

Cấu trúc Ý nghĩa Cách dùng Ví dụ
Require + Danh từ (N)  đòi hỏi/ yêu cầu điều gì Khi muốn/ cần/ yêu cầu một thứ gì đó
  • Getting into this university requires a lot of hard work. (Việc thi được vào trường Đại học này yêu cầu rất nhiều sự chăm chỉ).
  • If you don’t require anything else, I will prepare these dishes for you. (Nếu bạn không yêu cầu gì khác, tôi sẽ chuẩn bị những món ăn này cho bạn).
Require + V-ing đòi hỏi/ yêu cầu làm việc gì Khi mong muốn/ đòi hỏi/ yêu cầu/ cần phải làm việc gì.
  •  This test requires spending more than 2 hours on it. (Bài kiểm tra này đòi hỏi phải tốn hơn hai tiếng đồng hồ)
  • Having a healthy body requires cutting down on unhealthy foods. (Việc có một thân thể khỏe mạnh đòi hỏi phải giảm ăn những thức ăn không lành mạnh).
Require that + S + V (Clause). yêu cầu/ đòi hỏi rằng…. Khi muốn yêu cầu/ đòi hỏi ai làm việc gì đó.
  • The rule of this game requires that the player only commit error three times. (Quy tắc của trò chơi này yêu cầu người chơi chỉ được phạm lỗi ba lần).
  • Marie Currie required that all household appliances be new. (Marie Currie yêu cầu tất cả các thiết bị gia dụng đều phải mới).
Require + Tân ngữ trực tiếp + to V-inf. Yêu cầu/ đòi hỏi ai đó làm cái gì, việc gì.

Ai đó bị yêu cầu phải làm việc gì

Chủ động: Require + O + to V-inf

Bị động có cấu trúc: S + be required + to V-inf

  • My grandparents require me to visit them every day. (Ông bà yêu cầu tôi phải đến thăm họ mỗi ngày).
  • The contestants are required to remove all the documents from the exams. (Những thí sinh được yêu cầu bỏ hết tài liệu ra khỏi phòng thi).

* Một số cụm từ đi với cấu trúc Require:

  • BE REQUIRE OF: yêu cầu/ đòi hỏi gì cho công việc/ chức vụ nào đó.

 Ví dụ: Smart is required of scientists. (Thông minh là yêu cầu cần thiết đối với các nhà khoa học).

  • REQUIRED BY LAW: luật pháp đòi hỏi.

Ví dụ: Sarah has done all that is required by law. (Sarahh đã làm tất cả những gì luật pháp đòi hỏi).

4. Các lưu ý khi sử dụng cấu trúc Require.

  • Require có thể đi kèm trực tiếp với Danh từ, không nhất thiết phải có thêm yếu tố khác.
  • Khi ai đó bị yêu cầu/ đòi hỏi thì ta sử dụng cấu trúc: Require somebody to V.
  • Require vẫn có thể đi với That + Clause (Mệnh đề).
  • Ta có dạng quá khứ phân từ của Require là Required.

KẾT LUẬN: Bài học của chúng ta ngày hôm nay đã kết thúc mất rồi. Cấu trúc Require thật là bổ ích đúng không. Tất nhiên rồi ^-^. Mặc dù còn rất nhiều thứ muốn nói với các bạn nhưng mà thời lượng buổi học của chúng ta hôm nay hết mất rồi. Hẹn các bạn ở những chuyên đề ngữ pháp tiếp theo nhé!